VOCABULARY
2 posters
TTC :: Giao lưu - kết bạn :: Góc học tập
Trang 1 trong tổng số 1 trang
VOCABULARY
Nếu ai có khả năng thì post hết vào đây nhé, chia thành từng nhóm cho nó dễ
Bài 1: Chess
6 kinds of chess pieces (6 loại quân cờ vua)
King: vua
Queen: hậu
Pawn : tốt
Rook, Castle : xe
Knight : mã
Bishop: tượng
Other words & phases
check(n,v): chiếu
be in check. bị chiếu
checkmate(n,v): chiếu hết
draw(n,v): hoà
resign(n,v): xin thua
stalemate(n): cờ bí (hiện tại không bị chiếu nhưng nước duy nhất để đi sẽ đưa vào thế bị chiếu, không còn nước nào khác để đi)- (v): dồn đối phương vào thế bí
Chessboard: bàn cờ
Square: ô trên bàn cờ
Bài 2: Ranks in army (Các cấp bậc trong quân đội)
1) Commissioned ranks (các cấp bậc sĩ quan)
marshal: nguyên soái
general: tướng, đại tướng
GEN : đại tướng
five-star/four-star general: đại tướng 5 sao/4 sao
lieutenant general: thượng tướng
major general: trung tướng
brigadier general: thiếu tướng, chuẩn tướng
colonel: đại tá
lieutenant colonel: thượng tá, trung tá (1st, junior/2nd)
major: thiếu tá
captain: đại uý
lieutenant: thượng uý, trung uý
ensign: thiếu uý
for Navy: captain (thuyền trưởng=đại uý) > commander > lieutenant commander > lieutenant > lieutenant junior grade
officer: sĩ quan
warrant, warrant officer: chuẩn uý
2) Noncommissioned ranks (Hạ sĩ quan và binh lính)
staff sergeant: thượng sĩ
sergeant: trung sĩ
corporal: hạ sĩ
first class private: binh nhất
private: lính trơn, binh nhì
Bài 1: Chess
6 kinds of chess pieces (6 loại quân cờ vua)
King: vua
Queen: hậu
Pawn : tốt
Rook, Castle : xe
Knight : mã
Bishop: tượng
Other words & phases
check(n,v): chiếu
be in check. bị chiếu
checkmate(n,v): chiếu hết
draw(n,v): hoà
resign(n,v): xin thua
stalemate(n): cờ bí (hiện tại không bị chiếu nhưng nước duy nhất để đi sẽ đưa vào thế bị chiếu, không còn nước nào khác để đi)- (v): dồn đối phương vào thế bí
Chessboard: bàn cờ
Square: ô trên bàn cờ
Bài 2: Ranks in army (Các cấp bậc trong quân đội)
1) Commissioned ranks (các cấp bậc sĩ quan)
marshal: nguyên soái
general: tướng, đại tướng
GEN : đại tướng
five-star/four-star general: đại tướng 5 sao/4 sao
lieutenant general: thượng tướng
major general: trung tướng
brigadier general: thiếu tướng, chuẩn tướng
colonel: đại tá
lieutenant colonel: thượng tá, trung tá (1st, junior/2nd)
major: thiếu tá
captain: đại uý
lieutenant: thượng uý, trung uý
ensign: thiếu uý
for Navy: captain (thuyền trưởng=đại uý) > commander > lieutenant commander > lieutenant > lieutenant junior grade
officer: sĩ quan
warrant, warrant officer: chuẩn uý
2) Noncommissioned ranks (Hạ sĩ quan và binh lính)
staff sergeant: thượng sĩ
sergeant: trung sĩ
corporal: hạ sĩ
first class private: binh nhất
private: lính trơn, binh nhì
King Pradator- Chiến binh cấp 4
- Tổng số bài gửi : 450
Age : 31
Registration date : 03/12/2007
Thông số sức mạnh:
Nội lực:
(100/100)
Sinh lực:
(100/100)
Thông tin:
Re: VOCABULARY
Bài 3: Bird: chim
peacock(male-m), peahen (female-f): công
ostrich: đà điểu
stork: cò
cob(m), pen(f): thiên nga - cygnet: thiên nga non
crow: quạ
hawk: chim ưng
eagle: đại bàng
kite: diều hâu
owl: cú
oriole: vàng anh
woodpecker: gõ kiến
parrot: vẹt
pigeon: bồ câu
pelican: bồ nông
penguin: cánh cụt
kestrel: chim cắt
francolin: gà gô
pheasant: gà lôi
moorhen: bìm bịp
accentor: chích
sparrow: sẻ
Bài 4: Fruit: Trái cây
- banana : chuối
- orange : cam
- lemon : chanh Đà Lạt
- lime : chanh xanh (chúng ta hay dùng hàng ngày đó)
- mandarine : quýt
- grape : nho
- grapefruit : bưởi
- peach : đa`o
- mango : xoài
- mangosteen : măng cụt
- durian : sầu riêng
- dragonfruit : thanh long
- jackfruit : mít
- lychee : vải
- plum : mận
- water melon : dưa hấu
- strawberry : dâu tây
- papaw / papaya : đu đủ
- longan : nhãn
- pumpkin : bí ngô
- areca nut : cau
- rambutan : chôm chôm
- cucumber : dưa chuột
- coconut : dừa
- pear : lê
- starfruit : khế
- tamerind : me
- apricot : mơ
- custard apple : wả na
- guava : ổi
- avocado : wả bơ
- shaddock : wả bòng
- grape : nho
- pomegranate : lựu
Bài viết hay lắm +5 Gold (^^)
peacock(male-m), peahen (female-f): công
ostrich: đà điểu
stork: cò
cob(m), pen(f): thiên nga - cygnet: thiên nga non
crow: quạ
hawk: chim ưng
eagle: đại bàng
kite: diều hâu
owl: cú
oriole: vàng anh
woodpecker: gõ kiến
parrot: vẹt
pigeon: bồ câu
pelican: bồ nông
penguin: cánh cụt
kestrel: chim cắt
francolin: gà gô
pheasant: gà lôi
moorhen: bìm bịp
accentor: chích
sparrow: sẻ
Bài 4: Fruit: Trái cây
- banana : chuối
- orange : cam
- lemon : chanh Đà Lạt
- lime : chanh xanh (chúng ta hay dùng hàng ngày đó)
- mandarine : quýt
- grape : nho
- grapefruit : bưởi
- peach : đa`o
- mango : xoài
- mangosteen : măng cụt
- durian : sầu riêng
- dragonfruit : thanh long
- jackfruit : mít
- lychee : vải
- plum : mận
- water melon : dưa hấu
- strawberry : dâu tây
- papaw / papaya : đu đủ
- longan : nhãn
- pumpkin : bí ngô
- areca nut : cau
- rambutan : chôm chôm
- cucumber : dưa chuột
- coconut : dừa
- pear : lê
- starfruit : khế
- tamerind : me
- apricot : mơ
- custard apple : wả na
- guava : ổi
- avocado : wả bơ
- shaddock : wả bòng
- grape : nho
- pomegranate : lựu
Bài viết hay lắm +5 Gold (^^)
King Pradator- Chiến binh cấp 4
- Tổng số bài gửi : 450
Age : 31
Registration date : 03/12/2007
Thông số sức mạnh:
Nội lực:
(100/100)
Sinh lực:
(100/100)
Thông tin:
Re: VOCABULARY
anh Bảo, anh có thể cho thêm màu sắc kô ạ, để em ép chữ
INU YASHA VS NOBUHIRO- Chiến binh cấp 3
- Tổng số bài gửi : 234
Age : 27
Registration date : 08/12/2007
Thông số sức mạnh:
Nội lực:
(100/100)
Sinh lực:
(70/100)
Thông tin:
Re: VOCABULARY
Bài 3: Financial terms: Thuật ngữ tài chính
1. revenue: doanh thu
2. interest: tiền lãi
Sum at 5% interest: Ai hay ra ngân hàng ngoại thương gửi tiền thì sẽ hiểu
3. withdraw: rút tiền ra
To withdraw a sum of money: đi ra quỹ tiết kiệm mà quên câu này thì người ta chắc tưởng mình định đến để cướp nhà băng
4. offset: sự bù đáp thiệt hại
He put up his prices to offset the increased cost of materials: Khi nguyên liệu tăng giá thì nhớ làm theo cách này
5. treasurer: thủ quỹ
The treasurer misappropriated the company's funds: Trong vụ xử bọn tham ô thì các quan toà sẽ phải nói như vậy
6. turnover: doanh số, doanh thu
The estimated annual turnover of my company is 6 milion $: ước gì mà điều này thành sự thật
7. inflation: sự lạm phát
Government is chiefly concerned with controlling inflation: Nhà nước tất nhiên là quan tâm đến vấn đề này rồi
8. Surplus: thặng dư
surplus wealth: chủ nghĩa tư bản sống được là nhờ cái này đây
9. liability: khoản nợ, trách nhiệm
10. depreciation: khấu hao
1. revenue: doanh thu
2. interest: tiền lãi
Sum at 5% interest: Ai hay ra ngân hàng ngoại thương gửi tiền thì sẽ hiểu
3. withdraw: rút tiền ra
To withdraw a sum of money: đi ra quỹ tiết kiệm mà quên câu này thì người ta chắc tưởng mình định đến để cướp nhà băng
4. offset: sự bù đáp thiệt hại
He put up his prices to offset the increased cost of materials: Khi nguyên liệu tăng giá thì nhớ làm theo cách này
5. treasurer: thủ quỹ
The treasurer misappropriated the company's funds: Trong vụ xử bọn tham ô thì các quan toà sẽ phải nói như vậy
6. turnover: doanh số, doanh thu
The estimated annual turnover of my company is 6 milion $: ước gì mà điều này thành sự thật
7. inflation: sự lạm phát
Government is chiefly concerned with controlling inflation: Nhà nước tất nhiên là quan tâm đến vấn đề này rồi
8. Surplus: thặng dư
surplus wealth: chủ nghĩa tư bản sống được là nhờ cái này đây
9. liability: khoản nợ, trách nhiệm
10. depreciation: khấu hao
Được sửa bởi ngày 19/01/08, 02:54 pm; sửa lần 1.
King Pradator- Chiến binh cấp 4
- Tổng số bài gửi : 450
Age : 31
Registration date : 03/12/2007
Thông số sức mạnh:
Nội lực:
(100/100)
Sinh lực:
(100/100)
Thông tin:
Re: VOCABULARY
Bài 4: Fashion
1.Hobble-skirt: Váy bó ống
2.Petticoat: Váy lót
3. Pendant: Vòng tai
4.Bob: Hoa tai
5.Dangles: Tòn ten
6.Chantelaine: Dây chuyền
7.Tucker: Khăn choàng
8.Choker: Khăn quấn
9.Kerchief: Khăn vuông (để đội kiểu mỏ quạ)
10.Foulard: Khăn lụa mỏng, mùi soa
+8 Gold (^^)
1.Hobble-skirt: Váy bó ống
2.Petticoat: Váy lót
3. Pendant: Vòng tai
4.Bob: Hoa tai
5.Dangles: Tòn ten
6.Chantelaine: Dây chuyền
7.Tucker: Khăn choàng
8.Choker: Khăn quấn
9.Kerchief: Khăn vuông (để đội kiểu mỏ quạ)
10.Foulard: Khăn lụa mỏng, mùi soa
+8 Gold (^^)
King Pradator- Chiến binh cấp 4
- Tổng số bài gửi : 450
Age : 31
Registration date : 03/12/2007
Thông số sức mạnh:
Nội lực:
(100/100)
Sinh lực:
(100/100)
Thông tin:
TTC :: Giao lưu - kết bạn :: Góc học tập
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|